Địa điểm
Bách khoa toàn thư
Tìm
Home
Tra cứu
Phương ngữ
Mé
Mé
Chỉ vị trí ven sông. Ví dụ: “Ngồi mé sông mát lắm.” (Ngồi bờ sông mát lắm).
Bình luận
Cancel reply
Bình luận