Địa điểm
Bách khoa toàn thư
Tìm
Home
Tra cứu
Phương ngữ
Trầy trật
Trầy trật
Vất vả, khó khăn
Ví dụ: “Làm ăn trầy trật cả năm.” (Làm ăn vất vả cả năm).
Bình luận
Cancel reply
Bình luận